Đây là thuốc thuộc nhóm thuốc kháng sinh, được dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng.
Thành phần Cefotaxime for Injection USP (Meritaxi 1g):
- Cefotaxime 1 g
Chỉ định Cefotaxime for Injection USP (Meritaxi 1g):
- Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não.
- Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu.
- Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
Cách sử dụng Meritaxi 1G:
- Người lớn:
+ Nhiễm khuẩn không biến chứng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV.
+ Nhiễm khuẩn nặng, viêm màng não 2 g/6 – 8 giờ, tiêm IM hay IV.
+ Lậu không biến chứng liều duy nhất 1 g, tiêm IM.
+ Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 g, tiêm 30 phút trước mổ. - Trẻ em:
+ Trẻ 2 tháng hoạc < 12 tuổi 50 mg – 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 – 4 lần, Tiêm IM hay IV.
+ Sơ sinh > 7 ngày 75 – 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, tiêm IV.
+ Trẻ sinh non & sơ sinh < 7 ngày 50 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, tiêm IV. - Suy thận ClCr < 10 mL: giảm nửa liều.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với cephalosporin, phụ nũ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc Meritaxi 1G:
- Probenecid, azlocillin, fosfomycin.
Tác dụng phụ:
- Quá mẫn, sốt, tăng bạch cầu ái toan.
- Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
- Thay đổi huyết học.
- Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác.
- Loạn nhịp tim.
Chú ý: Mẫn cảm với penicillin. Suy thận.
Đóng gói:Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm
Xuất xứ: Ấn Độ
Khách –
cảm ơn nhà thuốc tư vân, tôi đặt 2 hôp