Augmentin 1g có tác dụng ức chế men beta-lactamase của Clavulanate mở rộng phổ kháng khuẩn của Amoxicillin hơn nữa, bao gồm nhiều chủng đã kháng các kháng sinh nhóm beta-lactam khác..
THÀNH PHẦN Augmentin 1g
- Amoxicilin 875mg
- Acid clavulanic 125mg
Tá dược: Magnesi stearat, natri starch glycolat, Silicon dioxid keo, celulose vi tinh thể, titan dioxyd, hydroxypropyl methylcelulose 5cps, hydroxypropyl methylcelulose 15cps, polyethylen glycol 4000, polyethylen glycol 6000 và dầu Silicon.
CÔNG DỤNG Augmentin 1g
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (gồm cả tai – mũi – họng) như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi thùy và viêm phế quản phổi.
- Nhiễm khuẩn đường niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận – bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn răng như áp-xe ổ răng.
- Các nhiễm khuẩn khác như nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
LIỀU DÙNG Augmentin 1g
- Liều thông thường để điều trị nhiễm khuẩn
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi*
Nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa 1 viên AUGMENTIN 625mg x 2 lần/ngày.
Nhiễm khuẩn nặng 1viên AUGMENTIN 1g x 2 lần/ngày.
Có thể bắt đầu điều trị bằng đường tiêm truyền và tiếp nối bằng đường uống.
- Liều dùng cho nhiễm khuẩn răng (như áp-xe ổ răng)
- Người lớn và trẻ trên 12 tuổi*:1 viên AUGMENTIN 625mg x 2 lần/ngày, dùng trong 5 ngày.
Không khuyến cáo dùng viên AUGMENTIN 625mg và 1g cho trẻ 12 tuổi và nhỏ hơn.
- Liều dùng cho bệnh nhân suy thận
- Người lớn
Chỉ nên dùng viên AUGMENTIN 1g cho những bệnh nhân có mức lọc cầu thận > 30ml/phút.
Suy thận nhẹ
(độ thanh thải creatinine >30ml/phút) |
Suy thận trung bình
(độ thanh thải creatinine 10 – 30ml/phút) |
Suy thận nặng
(độ thanh thải creatinine < 10ml/phút) |
Không thay đổi liều | 1 viên 625mg x 2 lần/ngày. Không nên dùng viên 1g. | Không dùng quá 1 viên 625mg mỗi 24 giờ. |
- Liều dùng cho bệnh nhân suy gan
Thận trọng khi dùng, nên kiểm tra chức năng gan định kỳ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Chống chỉ định AUGMENTIN ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với beta-lactam, ví dụ các penicillin và cephalosporin.
- Chống chỉ định AUGMENTIN ở những bệnh nhân có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan liên quan đến AUGMENTIN.
TÁC DỤNG PHỤ
- Nhiễm khuẩn và nhiễm kí sinh trùng
- Phổ biến: nhiễm nấm Candida trên da và niêm mạc.
- Rối loạn hệ máu và bạch huyết
- Hiếm: giảm bạch cẩu có hồi phục (kể cả giảm bạch cầu trung tính) và giảm tiểu cầu.
- Rất hiếm: mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tan máu. Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin.
- Rối loạn hệ miễn dịch
- Rất hiếm: phù mạch thần kinh, phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn.
- Rối loạn hệ thần kinh
- Không phổ biến: chóng mặt, đau đầu.
- Rất hiếm: co giật và chứng tăng động có thể hồi phục. Có thể xuất hiện co giật ở những bệnh nhân suy thận hoặc dùng liều cao.
- Rối loạn đường tiêu hóa
- Người lớn
Rất phổ biến: tiêu chảy.
Phổ biến: buồn nôn, nôn.
- Trẻ em
Phổ biến: tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
Xin thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
BẢO QUẢN
- Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Hapenxin 250 (Cephalexin 250mg)
Viên đặt Mycogynax – Viêm âm đạo
Viên bổ gan – Giải độc gan LIGAMIN DETOX
Gọi Điện trực tiếp để được Dược sĩ, Bác Sĩ Nhà Thuốc Z159 tư vấn: 0377 963 359
Khách –
hiệu thuốc gửi cho tôi